Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, <,>)
1^2 ... 1
2^2 ... 1+3
3^2 ...1+3+5
1^3 ... 1^2 - 0^2
2^3 ... 3^2 - 1^2
3^3 ... 6^2 - 3^2
4^3 ... 10^2 - 6^2
(0+1)^2 ... 0^2 + 1^2
(1+2)^2 ... 1^2 + 2^2
(2 + 3)^2 ... 2^3 + 3^2
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
0....1 3 + 2 .... 2 + 3 5 - 2 ....6 - 2
10...9 7 - 4....2 + 2 7 + 2....6 + 2
- Tính giá trị của hai vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
Điền dấu>; <; = vào ô chỗ chấm:
5 … 3 | 0 … 2 | 10 … 9 | 3 … 3 |
3 … 1 | 2 … 6 | 9 … 4 | 7 … 8 |
5 … 1 | 0 … 6 | 10 … 4 | 0 … 0 |
Lời giải chi tiết:
5 > 3 | 0 < 2 | 10 > 9 | 3 = 3 |
3 > 1 | 2 < 6 | 9 > 4 | 7 < 8 |
5 > 1 | 0 < 6 | 10 > 4 | 0 = 0 |
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(1) < .......... < ........... < ........... < ........... < ...............
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1:
7 - 6 + .......... + 0 = 3 + 6 - 2
Câu 2.2:
10 - .......... - 1 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
Câu 2.3:
2 + 7 - 1 + 2 = 4 + ........ + 3 + 2
Câu 2.4:
9 - 1 - 2 = 9 - ......... + 4
Câu 2.5:
10 - ....... + 2 = 3 - 0 + 6
Câu 2.6:
Khi lấy một số trừ đi số liền trước của số đó thì được kết quả bằng bao nhiêu?
Trả lời: Kết quả bằng ............
Câu 2.7:
8 - .......... + 3 = 5 + 3 + 0 + 2
Câu 2.8:
10 - 1- 6 > 9 - .......... > 9 - 0 - 8
Câu 2.9:
10 - 7 + 2 - 1 + 2 = 9 - .......... + 1 + 2 - 1
Câu 2.10:
9 - 1 - 2 < 10 - ....... + 5 < 9 - 3 + 2
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 - 1 - 3 > 1 + ......... > 5 - 3 + 2
Câu 3.2:
Số lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 10 là số nào?
Trả lời:
Đó là số: ..............
Câu 3.3:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
9 - 4 + 1 - 3 .......... 9 - 5 - 1 + 4
Câu 3.4:
Bạn hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
10 - ......... + 3 = 3 - 0 + 6 + 1
Câu 3.5:
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
....... - 2 + 5 + 2 - 1 = 6 + 3 - 1 + 2 - 2
câu: 2.1=7 3.1=4
2.2=3 3.2=9
2.3=1 3.3 điền dấu <
2.4=7 3.4=3
2.5=3 3.5=4
2.6=1
2.7=1
2.8=7
2.9=3
2.10=3
bài 1: 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6
2.1 : 7 - 6 + 6 + 0 = 3 + 6 - 2
2.2 : 10 - 1 - 1 = 4 - 2 + 3 + 3
2.3 : 2 + 7 - 1 - 2 = 4 + 3 + 1 + 2
2.4 : 9 - 1 -2 = 9 - 7 + 4
2.5 : 10 - 4 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
vậy thôi nhé ! tk nhé !
câu: 2.1=7 3.1=4
2.2=3 3.2=9
2.3=1 3.3 điền dấu <
2.4=7 3.4=3
2.5=3 3.5=4
2.6=1
2.7=1
2.8=7
2.9=3
2.10=3
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9.....7 2....5 0....1 8.....6
7.....9 5.....2 1....0 6.....6
b) 6....4 3.....8 5....1 2.....6
4....3 8.....10 1....0 6.....10
6....3 3.....10 5....0 2.....2
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
`4x=2+xx+1x<=>4x=2+3x<=>4x-3x=2<=>1x=2<=>x=2`
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
5 - 3 ....2 3 - 3 ....1 4 - 4 ....0
5 - 1 ....3 3 - 2 ....1 4 - 0 ....0
- Tính giá trị của vế trái.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
1.Điền Đ(đúng ),S(sai) vào các ô vuông cho các kết luận sau:
a)ƯC (12 , 24) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 12 }
b)BC (2,3,5) = { 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 }
c)ƯC (36,12,48)={ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
2.
a)Tìm hai ước và hai bội của 33 ; 54
b)Tìm hai ước chung , hai bội chung của 33 và 54
a) S
b) S
c) Đ
Tick mình nha Nguyễn Hà Thảo Vy làm ơn nhé!
Điểm kiểm tra Toán của một lớp được cho trong bảng dưới đây:
Điểm (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (f) | 0 | 0 | 2 | * | 10 | 12 | 7 | 6 | 4 | 1 | N = * |
trong đó có 2 ô còn trống (thay bằng dấu *). Hãy điền số thích hợp vào ô trống, nếu điểm trung bình của lớp là 6,06.
Gọi x là tần số của điểm 4 (x > 0; x ∈ N)
Số học sinh của lớp:
2 + x + 10 + 12 + 7 + 6 + 4 + 1 = 42 + x
Vì điểm trung bình bằng 6,06 nên:
⇔ 6 + 4x + 50 + 72 + 49 + 48 + 36 + 10 = 6,06(42 + x)
⇔ 271 + 4x = 254,52 + 6,06x ⇔ 16,48 = 2,06x
⇔ x = 8 (thỏa mãn điều kiện đặt ra)
Vậy ta có kết quả điền vào như sau:
Điểm (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (f) | 0 | 0 | 2 | 8 | 10 | 12 | 7 | 6 | 4 | 1 | N = 50 |
Bài 4 : Tính giá trị các biểu thức :
a. A= 22 - (-32)3 + 4-2 .16-2.52 .
b. B= (23 : 1/2) . 1/2+3-2.9-7. (14/25)0+5 .
c. C= 2-3 + (52)3.5-3+4-3 . 16 -2.32-105. (24/51)0 .
d. D= (2-3.1/2-2).2/3+4-2.8-7.(17/23)0+19 .
A=\(2^2-9^3+4^{-2}.16-2.5^2\)
\(=4-729+1-50=-774\)
B=\(\left(2^3.2\right).\dfrac{1}{2}+3^{-2}.3^2-7.1+5\)
\(B=2^4.\dfrac{1}{2}+1-7+5=8+1-7+5=7\)